THƯ MỤC GIỚI THIỆU: SÁCH TỪ ĐIỂN

Kính thưa quí thầy, cô giáo và học sinh thân mến !

          Như chúng ta đã biết Từ điển chính là nơi giúp chúng ta giải thích thông tin về ngôn ngữ của con người một cách chính xác, dễ hiểu và khách quan nhất. Từ điển có nhiệm vụ giúp người xem hiểu và vận dụng chính xác một từ ngữ, thuật ngữthành ngữkhái niệmphạm trù hay một vấn đề cụ thể trong đời sống xã hội con người. Từ những công dụng này mà từ điển đã được hình thành và tồn tại dưới nhiều dạng khác nhau, góp phần giải quyết (hay đáp ứng) một hay nhiều những nhu cầu khác nhau trong đời sống xã hội. Nhất là trong giáo dục thì những cuốn  từ điển có vai trò rất quan trọng trong việc dạy và học của thầy và trò.

          Nhận thấy được tầm quan trọng đó Thư viện trường THPT  Nguyễn Trân đã biên soạn thư mục “ THƯ MỤC SÁCH TỪ ĐIỂN” .

          Thư mục sẽ giới thiệu tới quí thầy cô và các em học sinh một số cuốn sách Từ điển tiêu biểu có tại thư viện nhà trường để quí thầy, cô và các em tham khảo. Mong rằng Thư mục Từ điển này sẽ có hiệu quả cao cho việc giảng dạy và học tập của quí thầy, cô và các em.

 


1. NGUYỄN LÂN
    Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam/ Nguyễn Lân.- H.: Khoa học xã hội, 1997.- 353tr; 25cm.
     Chỉ số phân loại: 398.99599203 T550ĐT 1997
     Số ĐKCB: TK.001969, TK.001970, TK.001971, TK.001972,

2. Từ điển từ láy Tiếng Việt/ Hoàng Văn Hành (ch.b.), Hà Quang Năng, Nguyễn Văn Khang,....- H.: Từ điển Bách khoa, 2003.- 536tr.; 21cm.
     Tóm tắt: Từ điển thu thập và giải thích các từ láy được dùng trong tiếng Việt bao gồm các từ láy thường dùng, các từ láy cổ, các từ láy có tính chất phương ngữ, khẩu ngữ và của các từ láy mới xuất hiện gần đây.
     Chỉ số phân loại: 495.9223 T550Đ 2003
     Số ĐKCB: TK.001973, TK.001974, TK.001975,

3. Từ điển giải thích thành ngữ tiếng Việt: Dictionary of VietNamese idioms/ Nguyễn Như Ý( chủ biên), Hoàng Văn Hành, Lê Xuân Thại,....- H.: Giáo dục, 1997.- 731tr.; 21cm..
     ĐTTS ghi: Viện ngôn ngữ học
     Chỉ số phân loại: 495.9223 T550ĐG 1997
     Số ĐKCB: TK.001976, TK.001977, TK.001978, TK.001979,

4. LẠI NGUYÊN ÂN
    Từ điển văn học Việt Nam: Từ nguồn gốc đến hết thế kỉ XIX/ Lại Nguyên Ân (c.b.), Bùi Văn Trọng Cường.- Tái bản lần thứ 1, có bổ sung.- H.: Giáo dục, 1997.- 799tr.; 21cm.
     Tóm tắt: Những thông tin về các dữ kiện chủ yếu của nền văn học Việt Nam trước thế kỷ 19: tác gia, tác phẩm, thể loại... cùng một loạt các hiện tượng đáng chú ý khác của tiến trình văn học Việt Nam được xếp theo chữ cái của mục từ..
     Chỉ số phân loại: 495.92203 T550ĐV 1997
     Số ĐKCB: TK.001980, TK.001981, TK.001982,

5. LẠI NGUYÊN ÂN
    Từ điển văn học Việt Nam. Q.1: Từ nguồn gốc đến hết thế kỷ XIX/ Lại Nguyên Ân; Bùi Trọng Cường biên soạn.- H.: Giáo dục, 1995.- 567tr.; 20cm..
     Chỉ số phân loại: 495.92203 T550ĐV 1995
     Số ĐKCB: TK.001983, TK.001984,

6. NGUYỄN NHƯ Ý
    Từ điển giải thích thành ngữ tiếng Việt/ B.s: Nguyễn Như ý (ch.b), Hoàng Văn Hành, Lê Xuân Thại...- H.: Giáo dục, 1995.- 731tr; 21cm.
     ĐTTS ghi: Viện Ngôn ngữ. - Thư mục: tr. 729-731
     Tóm tắt: Giải nghĩa những thành ngữ thông dụng trên sách báo và trong đời sống giao tiếp thường ngày của người Việt.
     Chỉ số phân loại: 495.9223 T550ĐG 1995
     Số ĐKCB: TK.001985, TK.001986,

7. Từ điển tiếng Việt: 38410 mục từ/ Hoàng Phê (chủ biên), Bùi Khắc Việt, Chu Bích Thu,Đào Thản,.....- In lần thứ 2, có sửa chữa và bổ sung..- H.: Nxb. Hà Nội, 1992.- 1147tr.; 21cm.
     Đầu trang tên sách ghi: Viện khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học.
     Tóm tắt: Tái bản lần này đã sửa chữa 2770 định nghĩa, sửa hoặc thay 3510 thí dụ minh họa, bổ sung 2090 mục từ mới (một phần quan trọng là thuật ngữ tin học và quản lý kinh tế).
     Chỉ số phân loại: 495.9223 T550ĐT 1992
     Số ĐKCB: TK.001988,

8. PHAN NGỌC
    Từ điển Anh - Việt: 250000 từ/ Phan Ngọc, Phan Thiều, Bùi Phụng.- H.: Thế giới, 1998.- 3011tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 423.95922 T550ĐA 1998
     Số ĐKCB: TK.001990,

9. ĐẶNG CHẤN LƯU
    Từ điển Việt - Anh= Vietnamese - English dictionary: 95.000 từ/ Đặng Chấn Lưu, Lê Khả Kế.- Hà Nội: Nxb. Khoa học xã hội, 1995.- 1173tr.; 24cm.
     ĐTTS ghi: Viện Kkhoa học xã hội Việt Nam
     Tóm tắt: Gồm 95.000 mục từ Việt - Anh thông dụng được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái abc và được giải nghĩa ngắn gọn.
     Chỉ số phân loại: 495.922321 T550ĐV 1995
     Số ĐKCB: TK.001991,

10. NGUYỄN PHI KHỨ
    Tự điển máy tính Anh - Việt/ Nguyễn Phi Khứ (ch.b).- Trung tâm tin học ứng dụng TP. Hồ Chí Minh: Nxb. Đồng Nai, 1997.- 1373tr.; 19cm.
     Chỉ số phân loại: 004.0376 T550ĐM 1997
     Số ĐKCB: TK.001993,

Thư viện sẵn sàng phục vụ quí thầy, cô và các em học sinh trong toàn trường.

 


http://tvthptnguyentran.vuc.vn/lms/opac/viewtm.php?tm=04
http://tvthptnguyentran.vuc.vn/lms/opac/viewtm.php?tm=04